Cisco Nexus N9K-C9348D-GX2A 48x 400-Gbps QSFP-DD, 2×1/10 Gbps SFP+ ports chính hãng, giá tốt

Liên hệ

Cisco Nexus N9K-C9348D-GX2A

Cisco Nexus N9K-C9348D-GX2A được thiết kế để đáp ứng nhu cầu băng thông ngày càng tăng, đặc biệt là do sự phát triển của các ứng dụng hỗ trợ AI. Dòng thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus 9300-GX2 mang lại hiệu suất cao, tiết kiệm điện năng và thiết kế nhỏ gọn, tạo ra lợi ích lớn cho hạ tầng mạng doanh nghiệp.

Lợi ích của Cisco Nexus N9K-C9348D-GX2A:

  • Kiến trúc linh hoạt:
    • Giải pháp mạng dựa trên phần mềm (SDN) hàng đầu của Cisco với hỗ trợ ACI, hướng tới khả năng tự động hóa.
    • Cisco NX-OS được cải tiến để đơn giản hóa quản trị vận hành.
    • Hỗ trợ VXLAN EVPN.
    • Tích hợp tính năng định tuyến nâng cao như BGP, SR, SRv6, MPLS, OSPF.
  • Khả năng lập trình mở rộng:
    • Các tiêu chuẩn bảo mật EEE 802.1ae MAC Security (MACsec) và CloudSec cung cấp bảo mật vật lý cho kiến trúc leaf-to-spine.
    • Hỗ trợ truy cập bộ nhớ trực tiếp từ xa (RDMA) và RoCE.
    • Công nghệ kênh cổng ảo (vPC) giúp đơn giản hóa phân chia băng thông và cấu trúc liên kết lớp 2 mà không cần thay đổi mô hình quản lý hiện có.
    • Quạt và nguồn có thể thay thế nóng, đảm bảo vận hành liền mạch.

Thông số kỹ thuật Cisco Nexus N9K-C9348D-GX2A

Datasheet: Cisco Nexus N9K-C9348D-GX2A

Thông số vật lý

  • Cổng: 48 cổng 400G QSFP-DD và 2 cổng 1/10G SFP+
  • USB: 1 cổng
  • Cổng console RS-232: 1 cổng
  • Cổng quản lý: 2 (1 x10/100/1000BASE-T và 1 x1-Gbps SFP)
  • CPU: 6 lõi
  • Bộ đệm: 120MB
  • Bộ nhớ hệ thống: 32GB
  • SSD: 128GB

Nguồn và làm mát

  • Công suất: 3200W AC
  • Điện áp đầu vào: 100 đến 240V AC
  • Thay thế nóng: 4 quạt, 3+1 dự phòng
  • Tần số: 50 đến 60 Hz (AC)
  • Hiệu suất: 90% trở lên (tải 20 đến 100%)

Môi trường

  • Kích thước (C x R x S): 3.45 x 17.41 x 29.83 in. (8.76 x 44.23 x 75.76 cm)
  • Trọng lượng: 51.2 lb (23.2 kg)
  • Độ ồn: 79.9 dBA ở 50% tốc độ quạt, 87.6 dBA ở 70%, và 96.4 dBA ở 100%
  • Nhiệt độ hoạt động: 2 đến 104°F (0 đến 40°C)
  • Nhiệt độ không hoạt động: -40 đến 158°F (-40 đến 70°C)
  • Độ ẩm: 5 đến 85% (không ngưng tụ)
  • Độ cao: 0 đến 13,123 ft (0 đến 4000m)
  • Thời gian trung bình giữa các lần hỏng (MTBF): 125,780 giờ

Hiệu suất

  • Số lượng slice: 4 cặp slice
  • Số lượng IPv4 Longest Prefix Match (LPM) routes tối đa: ~1 triệu
  • Số lượng địa chỉ host IPv4 tối đa: ~1 triệu
  • Số lượng địa chỉ MAC tối đa: ~500K
  • Số lượng multicast routes tối đa: 256,000
  • Số lượng nhóm IGMP snooping tối đa: 32,000
  • Số lượng mục Access-Control-List (ACL) tối đa: 6000 ingress/slice, 3000 egress/slice, tối đa 48,000 ingress, 24,000 egress
  • Số lượng VLAN tối đa: 4096
  • Số lượng Virtual Routing and Forwarding (VRF) instances tối đa: 16,000
  • Số lượng ECMP paths tối đa: 64
  • Số lượng port channels tối đa: 512
  • Số lượng liên kết trong một port channel tối đa: 32
  • Số lượng phiên SPAN đang hoạt động: 32 (4 đang hoạt động)
  • Số lượng VLAN trong Rapid per-VLAN Spanning Tree (RPVST) instances tối đa: 4K
  • Số lượng nhóm Hot-Standby Router Protocol (HSRP) tối đa: 1000
  • Số lượng Multiple Spanning Tree (MST) instances tối đa: 64
  • Kích thước bảng luồng: 128K/slice
  • Số lượng mục Network Address Translation (NAT): 2000
  • Số lượng hàng đợi đầu ra: 8

Tuân thủ quy định

  • Quy định an toàn và EMC: Sản phẩm phải tuân thủ CE Markings theo chỉ thị 2004/108/EC và 2006/95/EC.
  • An toàn:
    • UL 60950-1
    • CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1
    • EN 60950-1
    • IEC 60950-1
    • AS/NZS 60950-1
    • GB4943
  • EMC:
    • 47CFR Part 15 Class A
    • AS/NZS CISPR22 Class A
    • CISPR22 Class A
    • EN55022 Class A
    • ICES003 Class A
    • VCCI Class A
    • EN61000-3-2
    • EN61000-3-3
    • KN22 Class A
    • CNS13438 Class A
  • EMC: Độ chống chịu:
    • EN55024
    • CISPR24
    • EN300386
    • KN 61000-4 series
  • RoHS: Sản phẩm tuân thủ RoHS-6 với ngoại lệ cho BGA balls có chì và các đầu nối press-fit có chì.